Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
fois


[fois]
danh từ giống cái
lần, lượt, phen
Une fois
một lần
Maintes fois
đôi phen
Deux fois plus grand
hai lần lớn hơn
à la fois
đồng thời
d'autres fois
trong trường hợp khác
des fois
(thông tục) có khi, họa chăng
des fois que
(thông tục) trong trường hợp mà
ne pas se faire dire deux fois
xem dire
toutes les fois que
trong những trường hợp mà
une bonne fois; une fois pour toutes
chỉ một lần thôi, dứt khoát
une fois
có một lần
une fois que
khi mà đã
vu une fois, cru cent fois
bắt được một lần ngờ vực suốt đời
y regarder à deux (à plusieurs) fois
suy nghĩ kỹ trước khi bắt tay làm
đồng âm Foi, foie.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.