| [fois] |
| danh từ giống cái |
| | lần, lượt, phen |
| | Une fois |
| một lần |
| | Maintes fois |
| đôi phen |
| | Deux fois plus grand |
| hai lần lớn hơn |
| | à la fois |
| đồng thời |
| | d'autres fois |
| trong trường hợp khác |
| | des fois |
| (thông tục) có khi, họa chăng |
| | des fois que |
| (thông tục) trong trường hợp mà |
| | ne pas se faire dire deux fois |
| xem dire |
| | toutes les fois que |
| trong những trường hợp mà |
| | une bonne fois; une fois pour toutes |
| chỉ một lần thôi, dứt khoát |
| | une fois |
| có một lần |
| | une fois que |
| khi mà đã |
| | vu une fois, cru cent fois |
| bắt được một lần ngờ vực suốt đời |
| | y regarder à deux (à plusieurs) fois |
| suy nghĩ kỹ trước khi bắt tay làm |
| đồng âm Foi, foie. |