![](img/dict/02C013DD.png) | [fouk] |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ (dùng với động từ ở số nhiều) |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | công chúng nói chung, người |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | old folk (s) tend to be nostalgic |
| người già có khuynh hướng hoài cổ |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | country folk |
| người nông thôn |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | người thành thị |
| townsfolk |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (được dùng với mọi người khi nói chuyện thân mật) |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | well, folks, what shall we have for breakfast? |
| nào các cậu, ta sẽ ăn điểm tâm món gì đây? |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (số nhiều) (thông tục) người thân thuộc |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | one's folks |
| họ hàng thân thuộc |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the old folks at home |
| cha mẹ ông bà |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (từ cổ,nghĩa cổ) dân tộc, dân gian |
| ![](img/dict/809C2811.png) | idle folks lack no excuses |
| ![](img/dict/633CF640.png) | (tục ngữ) người lười không thiếu lý do để lười |