frequent 
frequent | ['fri:kwənt] |  | tính từ | |  | thường xuyên, hay xảy ra | |  | the car manufacturer's frequent changes of models | | những sự thường xuyên thay đổi kiểu mẫu của nhà chế tạo xe hơi | |  | his visits became less frequent as time passed | | những cuộc thăm viếng của ông ta cũng thưa dần theo thời gian | |  | (y học) nhanh (nói về mạch đập) |  | [fri'kwent] |  | ngoại động từ | |  | hay lui tới hoặc thăm một nơi nào đó | |  | to frequent the theatre | | hay lui tới rạp hát, hay đi xem hát |
thường xuyên
/'fri:kwənt/
tính từ
thường xuyên, hay xảy ra, có luôn a frequent visitor người khách hay đến chơi
nhanh (mạch đập)[fri'kwent]
nội động từ
hay lui tới; hay ở to frequent the theatre hay lui tới rạp hát, hay đi xem hát
|
|