|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
frite
| [frite] | | danh từ giống cái | | | khoai tây rán | | | cú vỗ mông | | | Faire une frite | | vỗ mông một cái | | | avoir la frite | | | lạc quan, khoan khoái | | tính từ giống cái | | | hỏng, thất bại | | | Nous sommes frits | | chúng ta đã thất bại | | đồng âm Fritte. |
|
|
|
|