 | [front] |
 | danh từ giống đực |
|  | trán |
|  | Front haut |
| trán cao |
|  | Les rides du front |
| những nếp nhăn trên trán |
|  | (văn học) mặt; đầu |
|  | La rougeur lui monte au front |
| hắn đỏ mặt |
|  | Relever le front |
| ngẩng đầu lên |
|  | mặt trước |
|  | Le front d'un bâtiment |
| mặt trước của toà nhà |
|  | tiền tuyến |
|  | Le front et l'arrière |
| tiền tuyến và hậu phương |
|  | Mourir au front |
| chết nơi tiền tuyến (hi sinh trong chiến trận) |
|  | Partir pour le front |
| ra trận |
|  | (quân sự, (chính trị)) mặt trận |
|  | Aller au front |
| ra mặt trận |
|  | Front de libération nationale |
| mặt trận giải phóng dân tộc |
|  | (khí tượng) fron |
|  | (nghĩa bóng) sự trơ tráo; sự cả gan |
|  | Vous avez le front de soutenir ce qu'il a dit |
| anh dám cả gan ủng hộ điều anh kia vừa nói |
|  | courber le front |
|  | cúi đầu nhịn nhục |
|  | de front |
|  | từ phía mặt, trực diện |
|  | sát cánh nhau, sóng đôi |
|  | cùng lúc |
|  | không khoan nhượng, thẳng thừng |
|  | faire front |
|  | đương đầu với |
|  | front à front |
|  | mặt đối mặt, chống đối nhau |
|  | front levé |
|  | kiên quyết; hiên ngang |
|  | gagner son pain à la sueur de son front |
|  | đồ mồ hôi sôi nước mắt mới có được cái ăn |
|  | marcher le front haut |
|  | đi hiên ngang |
|  | relever le front |
|  | chống cự, kháng cự, nổi loạn |
|  | se frapper le front |
|  | vỗ trán nhớ ra chuyện gì |