fruitier
 | [fruitier] |  | tính từ | |  | (trồng để) ăn quả | |  | Arbre fruitier | | cây ăn quả | |  | Jardin fruitier | | vườn cây ăn quả | |  | (Cargo fruitier) (hàng hải) tàu chở quả |  | danh từ giống đực | |  | đất trồng cây ăn quả, vườn cây ăn quả | |  | như fruiterie I | |  | giàn cất giữ hoa quả | |  | người bán rau quả | |  | người làm pho mát (ở Phơ-răng-sơ Công-tê, Xa-voa...) |
|
|