Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
gamelle


[gamelle]
danh từ giống cái
cái ga-men; cà mèn
bàn ăn chung của sĩ quan (trên tàu thuỷ)
Chef de gamelle
trưởng bàn ăn
(thân mật) đèn chiếu (ở sân khấu)
(quân sự, từ cũ; nghĩa cũ) tô đựng khẩu phần chung
bữa ăn (của thú vật)
Préparer la gamelle du chien
chuẩn bị bữa ăn cho chó
(nghĩa bóng) sự rơi rụng, sự sụp đổ
ramasser, prendre une gamelle
té ngã
(nghĩa bóng) thất bại



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.