  | [gens] | 
  | danh từ số nhiều | 
|   |   | người | 
|   |   | Bien des gens | 
|   | nhiều người | 
|   |   | Des gens comme toi et moi | 
|   | những người như cậu với tớ | 
|   |   | Un gens simple | 
|   | người đơn giản | 
|   |   | (từ cũ; nghĩa cũ) người làm, người ở | 
|   |   | Un grand seigneur et ses gens | 
|   | một ông lớn với các người ở của ông ta | 
|   |   | droit des gens | 
|   |   | luật pháp quốc tế | 
|   |   | être gens à... | 
|   |   | là người có thể... (có khả năng...) | 
|   |   | gens de... | 
|   |   | người làm nghề | 
|   |   | Jeunes gens | 
|   |   | thanh niên | 
  | đồng âm gent; jan | 
  | danh từ giống cái | 
|   |   | (sử học) thị tộc |