| ['dʒest∫ə] |
| danh từ |
| | điệu bộ; cử chỉ |
| | To make a rude gesture |
| Làm một cử chỉ khiếm nhã |
| | Communicating by gesture |
| Giao tiếp với nhau bằng cử chỉ |
| | With a gesture of despair |
| Với một cử chỉ tuyệt vọng |
| | hành động để gợi sự đáp lại; hành động để tỏ thiện ý |
| | His speech is a gesture of friendship; His speech is a friendly gesture |
| Lời nói của anh ta là một biểu hiện của tình hữu nghị |
| động từ |
| | làm điệu bộ; diễn tả bằng điệu bộ |
| | To gesture with one's hands |
| Làm điệu bộ bằng tay |
| | (to gesture something to somebody) ra hiệu |
| | He gestured his satisfaction |
| Ông ta có những cử chỉ tỏ ra là mình hài lòng |
| | The mother gestures to her daughter that it is better to go home |
| Người mẹ ra hiệu cho cô con gái biết rằng nên đi về nhà thì hơn |