Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
giong


d. Cành tre : Lấy giong làm bờ giậu.

đg. Đi nhanh : Thanh gươm yên ngựa lên đường thẳng giong (K) .

đg. 1. Đưa đi, dắt đi : Giong trẻ con đi chơi ; Giong trâu về nhà. 2. Giơ cao lên cho sáng : Giong đuốc. Cờ giong. Cờ xếp hàng dài và tiến lên phấp phới.

(đph) d. Tấm phản.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.