Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
giồ


t. Nh. Giô: Trán giồ.

đg. 1. Xô ra: Chó giồ ra cắn. 2. Nổi lên: Sóng giồ quá đầu người.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.