Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
gonfler


[gonfler]
ngoại động từ
bơm (phồng); làm phồng, làm phình, làm trướng lên
Gonfler une chambre à air
bơm săm xe
Gonfler ses joues
phồng má
Eponge gonflée d'eau
miếng bọt biển phình nước
Gonfler l'estomac
làm trướng bụng
(nghĩa bóng) làm nổi lên, làm đầy; thổi phồng
Coeur gonflé de chagrin
lòng đầy u sầu
Gonfler de colère
làm nổi giận
Gonfler l'importance d'un fait
thổi phồng tầm quan trọng của một sự việc
les gonfler à qqn
(thông tục) làm ai nổi giận, làm phiền ai
phản nghĩa Dégonfler. Aplatir, comprimer. Contracter, déprimer, rétrécir, vider
nội động từ
phồng lên, nở ra; sưng lên
Le bois a gonflé
gỗ nở ra
Le genou a gonflé
đầu gối sưng lên



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.