| [goutte] |
| danh từ giống cái |
| | giọt |
| | Goutte d'eau |
| giọt nước |
| | Goutte de sang |
| giọt máu |
| | Il n'est pas tombé une goutte de pluie depuis trois mois |
| trời không đổ lấy một giọt mưa từ ba tháng nay |
| | Des gouttes de clair de lune |
| (thơ ca) những giọt ánh trăng |
| | Boire jusqu'à la dernière goutte |
| uống cho đến giọt cuối cùng, uống hết sạch |
| | (nghĩa rộng) tí, xíu |
| | Boire une goutte de vin |
| uống một tí rượu nho |
| | Boire la goutte |
| (thân mật) uống một cốc con rượu |
| | (thân mật) mũi xanh |
| | Avoir la goutte au nez |
| thò lò mũi xanh, chảy nước mũi |
| | (y học) bệnh gút; bệnh thống phong |
| | (kiến trúc) trang trí hình giọt nước |
| | (số nhiều, dược) thuốc uống theo giọt |
| | boire la goutte |
| | suýt chết đuối |
| | (nghĩa bóng) hao tiền tốn của |
| | (sân khấu, lóng) bị la ó |
| | c'est une goutte d'eau dans la mer |
| | hạt muối bỏ biển; có thấm thía gì |
| | c'est la goutte d'eau qui fait déborder le vase |
| | giọt nước làm tràn li |
| | donner la goutte |
| | (thông tục) cho con bú |
| | goutte à goutte |
| | nhỏ giọt, từng giọt một |
| | goutte d'eau |
| | viên ngọc (hình) giọt nước |
| | jusqu'à la dernière goutte de son sang |
| | đến giọt máu cuối cùng |
| | n'avoir pas une goutte de sang dans les veines |
| | xem sang |
| | ne... goutte |
| | không gì hết |
| | passer entre les gouttes |
| | tránh mưa |
| | se ressembler comme deux gouttes d'eau |
| | giống nhau như đúc |
| | suer à grosses gouttes |
| | tầm tã mồ hôi |