|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
gouvernement
| [gouvernement] | | danh từ giống đực | | | sự cầm quyền, sự cai trị | | | Prendre en mains le gouvernement d'un pays | | nắm quyền cai trị một nước | | | chính phủ | | | Gouvernement provisoire | | chính phủ lâm thời | | | Gouvernement fantoche | | chính phủ bù nhìn | | | Conseil du gouvernement | | hội đồng chính phủ | | | Le chef du gouvernement | | thủ tướng (chính phủ) | | | Former le gouvernement | | lập nội các chính phủ | | | Faire tomber un gouvernement | | lật đổ một chính phủ | | | chính thể | | | Gouvernement républicain | | chính thể cộng hoà | | | Gouvernement absolu | | chính thể chuyên chế | | | (từ cũ; nghĩa cũ) sự chỉ huy, sự quản lí | | | Gouvernement de la famille | | sự quản lí gia đình | | | (sử học) chức tổng trấn; phủ tổng trấn | | phản nghĩa Anarchie, désordre. Opposition |
|
|
|
|