 | [gras] |
 | tính từ |
|  | béo |
|  | Corps gras |
| chất béo |
|  | Aliments gras |
| thức ăn có nhiều chất béo |
|  | Porc gras |
| con lợn béo |
|  | Une femme un peu gras |
| người phụ nữ hơi béo (mập mạp) |
|  | Être gras comme un porc |
| mập như lợn, mập như heo |
|  | có thịt, có mỡ |
|  | Bouillon gras |
| nước dùng thịt |
|  | nhầy mỡ; nhầy |
|  | Avoir les mains grasses |
| tay nhầy mỡ |
|  | Boue grasse |
| bùn nhầy |
|  | Toux grasse |
| ho có đờm |
|  | đậm, đặc |
|  | Caractères gras |
| chữ đậm |
|  | Encre grasse |
| mực đặc |
|  | màu mỡ, phong phú, hậu hĩ |
|  | De gras pâturages |
| những đồng cỏ màu mỡ |
|  | Grasses récompenses |
| phần thưởng hậu hĩ |
|  | (từ cũ; nghĩa cũ) tục tĩu, thô tục |
|  | Conte gras |
| chuyện tục tĩu |
 | phản nghĩa Maigre, pauvre, sec |
|  | avoir le parler gras |
|  | nói đầy miệng lưỡi, nói giọng ồ ề |
|  | discuter le bout de gras |
|  | (thân mật) tán chuyện, tán dóc |
|  | dormir la grasse matinée; faire la grasse matinée |
|  | ngủ dậy trưa |
|  | eaux grasses |
|  | nước rửa bát đĩa |
|  | être gras à lard |
|  | béo mập, béo phị |
|  | faire ses choux gras |
|  | được lợi |
|  | gras comme un cent de clous |
|  | gầy lõ lẹo |
|  | jours gras |
|  | ngày được ăn thịt |
|  | n'en pas être plus gras |
|  | không phải vì thế mà hơn gì |
|  | plante grasse |
|  | cây phị nước |
|  | temps gras |
|  | trời mù |
|  | tuer le veau gras |
|  | xem veau |
 | danh từ giống đực |
|  | thịt mỡ |
|  | Aimer le gras |
| thích thịt mỡ |
|  | phần thịt mỡ |
|  | Enlever le gras |
| róc phần thịt mỡ đi |
|  | than béo |
|  | bụng chân |
|  | chữ nét đậm |
|  | (thân mật) lời, lãi, lợi nhuận |
|  | avoir du gras; être en gras |
|  | (kỹ thuật) to quá |
|  | mets au gras |
|  | món ăn nấu mỡ thịt |
 | phó từ |
|  | có thịt |
|  | Manger gras |
| ăn thịt |
|  | đậm nét |
|  | Peindre gras |
| hoạ đậm nét |
|  | ồ ề (giọng nói) |
|  | Parler gras |
| nói giọng ồ ề |
|  | il n'y a pas gras à manger |
|  | (thông tục) có gì nhiều mà ăn đâu |