| 
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 gratin   
 
   | [gratin] |    | danh từ giống đực |  |   |   | thức ăn dính nồi, thức ăn cháy |  |   |   | Gratin de riz |  |   | cơm cháy |  |   |   | (bếp núc) lối rắc vỏ bánh mì vụn bỏ lò; món rắc vỏ bánh mì vụn bỏ lò |  |   |   | (thân mật) cánh sang |  |   |   | Le gratin de l'aristocratie |  |   | cánh sang trong đám quý tộc |  
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |