  | [gratter] | 
  | ngoại động từ | 
|   |   | gãi | 
|   |   | Gratter le dos | 
|   | gãi lưng | 
|   |   | cạo, cào, nạo | 
|   |   | Gratter un mur | 
|   | cạo tường | 
|   |   | Les poules grattent le fumier | 
|   | gà cào đống phân | 
|   |   | Vin qui gratte le gosier | 
|   | (nghĩa bóng) rượu uống cào họng | 
|   |   | (thân mật) kiếm chác, bớt xén | 
|   |   | Rien à gratter là | 
|   | không kiếm chác gì ở đấy được | 
|   |   | (nghĩa bóng) khơi lại, gợi lại | 
|   |   | Gratter une Plaie du cœur | 
|   | gợi lại vết thương lòng | 
|   |   | (thể dục thể thao) vượt | 
|   |   | Coureur cycliste qui gratte ses concurrents | 
|   | người đua xe đạp vượt đối thủ | 
|   |   | gratter la terre | 
|   |   | cày nông | 
|   |   | gratter la terre avec ses ongles | 
|   |   | đành chịu vất vả | 
|   |   | gratter le papier | 
|   |   | làm nghề cạo giấy (xem grattepapier) | 
|   |   | gratter le pavé | 
|   |   | khốn khổ | 
  | nội động từ | 
|   |   | cào cào | 
|   |   | Gratter à la porte | 
|   | cào cào ngoài cửa | 
|   |   | gãi | 
|   |   | Gratter de la guitare | 
|   | gãi đàn ghita (chơi ghita tồi) | 
|   |   | (thông tục) làm việc | 
|   |   | Il a dû gratter tout le weekend pour terminer son projet | 
|   | anh ta đã phải làm việc suốt kì nghỉ cuối tuần để hoàn thành dự án của mình |