| 
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 grignoter   
 
   | [grignoter] |    | ngoại động từ |  |   |   | gặm; nhấm nháp |  |   |   | Grignoter un morceau de pain |  |   | gặm miếng bánh mì |  |   |   | (nghĩa bóng) làm hao mòn dần |  |   |   | Grignoter son capital |  |   | làm cho vốn liếng hao mòn dần |  |   |   | Grignoter l'ennemi |  |   | tiêu diệt dần quân địch |  |   |   | (thân mật) chấm mút, kiếm chác |  |   |   | Il n'y a rien à grignoter dans cette affaire |  |   | trong việc đó chẳng có gì chấm mút được |  
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |