|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
grimace
![](img/dict/02C013DD.png) | [grimace] | ![](img/dict/47B803F7.png) | danh từ giống cái | | ![](img/dict/D0A549BC.png) | sự nhăn mặt, vẻ nhăn nhó | | ![](img/dict/72B02D27.png) | Faire la grimace | | nhăn mặt (tỏ ý không bằng lòng hoặc ghê tởm) | | ![](img/dict/D0A549BC.png) | nếp nhăn nheo | | ![](img/dict/72B02D27.png) | Ce collet fait une grimace | | cổ áo này có nếp nhăn nheo | | ![](img/dict/D0A549BC.png) | điều giả dối, vẻ giả dối | | ![](img/dict/72B02D27.png) | Les politesses ne sont souvent que grimaces | | lễ phép thường chỉ là sự giả dối | | ![](img/dict/D0A549BC.png) | (khảo cổ học) hình dị kì (khắc vào ghế nhà thờ) |
|
|
|
|