gripper   
 
   | [gripper] |    | ngoại động từ |  |   |   | (từ cũ; nghĩa cũ) tóm cổ |  |   |   | Gripper un voleur |  |   | tóm cổ tên kẻ cắp |    | phản nghĩa Lâcher |    | nội động từ |  |   |   | (cơ khí, cơ học) rít (do thiếu dầu mỡ) |  |   |   | Le moteur va gripper si on ne le graisse pas |  |   | động cơ sẽ bị rít nếu ta không tra dầu mỡ vào |  |   |   | co lại, nhăn nheo (vải) |  
 
    | 
		 |