| 
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 gris   
 
   | [gris] |    | tính từ |  |   |   | xám |  |   |   | Robe grise |  |   | áo xám |  |   |   | Substance grise |  |   | (giải phẫu) chất xám (vỏ não) |  |   |   | xám xịt, âm u |  |   |   | Un matin gris |  |   | một buổi sáng âm u |  |   |   | Il fait gris |  |   | thời tiết âm u |  |   |   | có tóc hoa râm |  |   |   | Il est déjà tout gris |  |   | anh ấy đã tóc hoa râm |  |   |   | buồn bã |  |   |   | Pensées grises |  |   | ý nghĩ buồn bã |  |   |   | lửng lơ, lờ mờ |  |   |   | Chanson grise |  |   | bài hát lửng lơ |  |   |   | chếch choáng hơi men |  |   |   | faire grise mine à quelqu'un |  |   |   | tiếp ai nhạt nhẽo |  |   |   | la nuit, tous les chats sont gris |  |   |   | tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh |    | danh từ giống đực |  |   |   | màu xám |  |   |   | Passer une couche gris |  |   | trải một lớp màu xám |  |   |   | quần áo xám |  |   |   | Habillé de gris |  |   | mặc quần áo xám |  |   |   | thuốc lá loại thường (gói giấy xám) |  
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |