|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
grossier
| [grossier] | | tính từ | | | thô | | | Etoffe grossière | | vải thô | | | thô thiển; xoàng | | | Travail grossier | | việc làm thô thiển | | | Avoir une idée grossière de quelque chose | | có ý kiến thô thiển về việc gì | | | Nourriture grossière | | thức ăn xoàng | | | thô tục, thô bạo, thô bỉ | | | Des propos grossiers | | lời lẽ thô tục | | | to, rành rành, hiển nhiên | | | Erreur grossière | | lỗi lầm to | | phản nghĩa Fini, raffiné. Délicat. Fin, parfait, précis. Civilisé, cultivé. Correct, décent, distingué, élégant; civil, courtois |
|
|
|
|