| [génie] |
| danh từ giống đực |
| | thần bản mệnh |
| | thần |
| | Le génie des eaux |
| thần sông |
| | Le génie de la liberté |
| thần tự do |
| | thiên tà i; kẻ thiên tà i, báºc anh tà i |
| | Un homme de génie |
| má»™t ngÆ°á»i thiên tà i |
| phản nghĩa Médiocrité, nullité |
| | tà i |
| | Le génie des intrigues |
| tà i mánh khoé |
| | tinh thần, thần |
| | Le génie d'une langue |
| cái thần của một ngôn ngữ |
| | (quân sự) công binh |
| | génie chimique |
| | tất cả những kiến thức cần thiết để xây dựng một nhà máy hoá chất và để tối ưu hoá sản xuất của nhà máy ấy |
| | génie civil |
| | nghệ thuáºt xây dá»±ng (cầu, Ä‘Æ°á»ng...) |