Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
gắt


đgt Vì bực tức với người dưới mà nói to một cách cáu kỉnh: Lão ấy về đến nhà là gắt với vợ con.

tt, trgt Quá đáng: Trưa hôm nay nắng ; Thức ăn mặn gắt; Phê bình gắt.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.