Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
gốc


dt. 1. Phần dưới cùng của thân cây: ngồi dưới gốc cây đa. 2. Từng cây riêng lẻ: trồng hơn một nghìn gốc bạch đàn. 3. Nền tảng, cơ sở: kinh tế là gốc của chính trị. 4. Số tiền cho vay lúc đầu; phân biệt với lãi: nợ gốc Cả gốc lẫn lãi cũng được kha khá. 5. Nhóm nguyên tử trong phân tử của một hợp chất, không biến đổi trong các phản ứng hoá học, có tác dụng như một nguyên tử: gốc a-xít. 6. Điểm chọn tuỳ ý trên một trục để biểu diễn số 0, khi biểu diễn các số trên trục đó.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.