 | [hai] |
| |  | two |
| |  | Số hai |
| | Number two |
| |  | Hai lần |
| | Two times; twice |
| |  | Cảnh hai (trong một vở kịch ) |
| | Scene two |
| |  | Một từ có hai cách đọc khác nhau |
| | A word with two different pronunciations |
| |  | Tôi chẳng biết đứa nào trong hai đứa chúng nó |
| | I don't know either of them |
| |  | second |
| |  | Cô ta là vợ hai của hắn |
| | She was his second wife |
| |  | double |
| |  | Va li hai đáy |
| | Suitcase with a false bottom; Double-bottomed suitcase |
| |  | " Letter" viết ra có hai chữ " t" |
| | 'Letter ' is spelt with a double 't ' |
| |  | Số điện thoại của tôi là 2233 |
| | My phone number is double two double three |
| |  | bi-; di- |
| |  | (Có ) hai đầu |
| | Bicephalous |
| |  | Hai tuần / tháng một lần |
| | Fortnightly/bimonthly; Biweekly/bimonthly |