|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
harmonie
| [harmonie] | | danh từ giống cái | | | (âm nhạc) hoà âm | | | sự hài hoà; sự hoà hợp | | | L'harmonie des couleurs dans un tableau | | sự hài hoà màu sắc trong một bức tranh | | | Harmonie des classes | | sự hoà hợp giai cấp | | | Vivre en harmonie | | sống hoà hợp | | phản nghĩa Désaccord, désordre, discordance. Antagonisme, incompatibilité. Discorde, dissentiment |
|
|
|
|