| [heure] |
| danh từ giống cái |
| | giờ |
| | Huit heures de travail |
| tám giờ lao động |
| | 7 heures du soir |
| bảy giờ tối |
| | En une heure |
| trong một giờ |
| | Deux heures avant |
| hai tiếng (giờ) trước |
| | Heure du dîner |
| giờ ăn tối |
| | Heure de pointe |
| giờ hoạt động nhiều, giờ cao điểm |
| | Heure creuse |
| giờ hoạt động ít, giờ thấp điểm |
| | Heure de départ |
| giờ khởi hành |
| | Heure d'arrivée |
| giờ đến |
| | Une heure d'avion |
| một giờ đi máy bay |
| | Heure de faible trafic |
| giờ lưu lượng ít |
| | Rouler à cent à l'heure |
| chạy với vận tốc 100 km/giờ |
| | Heure H |
| giờ G (giờ tấn công, giờ quyết định...) |
| | Heure locale |
| giờ địa phương |
| | Heure légale |
| giờ chính thức (giờ dân dụng theo luật quốc gia) |
| | Heure volable |
| thời gian bay được |
| | Heure hostile |
| thời gian không thuận tiện (không bay được) |
| | Heure solaire |
| giờ mặt trời |
| | Demander l'heure |
| hỏi giờ |
| | Quelle heure est -il ? |
| mấy giờ rồi vậy? |
| | Mettre sa montre à l'heure |
| chỉnh giờ của đồng hồ cho chính xác |
| | Heure vraie |
| thời gian thực |
| | giờ phút, lúc |
| | L'heure est venue de tout dire |
| đã đến lúc phải nói hết |
| | Connaître dans sa vie des heures agréables |
| trong đời đã nếm những giờ phút thích thú |
| | thời vận |
| | Attendre son heure |
| chờ dịp, chờ vận may |
| | Son heure est passée |
| thời vận của anh ta đã qua |
| | (số nhiều) thời gian |
| | La fuite des heures |
| sự trôi qua của thời gian |
| | à cette heure |
| | bây giờ, hiện nay |
| | à la bonne heure |
| | may quá, tốt quá |
| | à l'heure |
| | đúng giờ |
| | à l'heure actuelle; pour l'heure |
| | hiện nay, trong lúc này |
| | à la première heure |
| | vào sáng sớm |
| | à pas d'heure |
| | vào thời gian trái khoáy |
| | rất trễ, rất muộn |
| | à son heure |
| | vào thời gian thích hợp cho mình |
| | à toute heure |
| | mọi lúc, luôn luôn |
| | avoir de bons et de mauvais quarts d'heure |
| | có tính đồng bóng; có tính bất thường |
| | avoir l'heure |
| | có đồng hồ |
| | avoir ses heures |
| | có thói quen giờ nào việc ấy |
| | de bonne heure |
| | từ sớm; sớm |
| | dernière heure |
| | tin giờ chót (trong báo chí) |
| | d'heure en heure |
| | từng giờ, lần lần, dần dần |
| | dire ses heures |
| | (tôn giáo) đọc kinh hằng ngày |
| | d'une heure à l'autre |
| | trong giây lát, sắp sửa |
| | être à l'heure |
| | đúng giờ (đồng hồ; người đúng hẹn) |
| | faire l'heure |
| | (đường sắt) đến đúng giờ (xe lửa) |
| | heure avancée |
| | khuya, muộn |
| | heure dernière; heure suprême |
| | lúc lâm chung |
| | heures creuses |
| | giờ ít hoạt động, giờ thấp điểm |
| | la bonne heure |
| | lúc thích hợp |
| | la mauvaise heure |
| | lúc không thích hợp, lúc bất lợi |
| | le quart d'heure de Rabelais |
| | lúc phải bỏ tiền ra, lúc khó chịu nhất |
| | l'heure du berger |
| | giờ tình tự, giờ trai gái hẹn hò |
| | l'heure H |
| | (quân sự) giờ tấn công |
| | giờ ấn định; giờ quyết định |
| | livres d'heures |
| | (tôn giáo) sách kinh |
| | n'avoir pas une heure à soi |
| | bận túi bụi, không có thì giờ rảnh |
| | pour le quart d'heure |
| | trong lúc này |
| | prendre heure avec quelqu'un |
| | hẹn giờ với ai |
| | sur l'heure |
| | ngay lập tức |
| | tout à l'heure |
| | lúc nãy, vừa rồi |
| | chốc nữa |
| | un ami de toutes les heures |
| | một người bạn thân thiết |
| | vingt-quatre heures sur vingt-quatre |
| | không ngừng, liên tục |
| đồng âm Heur, heurt |