Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hiếng


I t. (Mắt) nhìn lệch về một bên, do bị tật. Mắt hiếng. // Láy: hiêng hiếng (ý mức độ ít).

II đg. Ngước (mắt) nhìn lệch về một bên. mắt nhìn lên. Mắt cứ hiếng lên.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.