|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hiếu
1 I d. 1 Lòng kính yêu và biết ơn cha mẹ. Ở cho tròn đạo hiếu. Có hiếu*. 2 (kết hợp hạn chế). Lễ tang cha mẹ; lễ tang người hàng trên trong gia đình, nói chung. Việc hiếu.
II t. (kết hợp hạn chế). Có lòng kính yêu, hết lòng chăm sóc cha mẹ. Người con .
2 Yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, có nghĩa "ham thích, coi trọng". Hiếu học*. Hiếu khách*.
|
|
|
|