Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hom


d. 1. Đồ đan hình nón có răng như răng lược để đậy miệng giỏ. 2. Khung bằng tre, nứa để phết giấy ở ngoài: Hom ngựa giấy; Hom quạt.

d. 1. Cái lông ở đầu hạt thóc: Thóc có hom. 2. Cái tua ở trong cái khóa: Hom khóa. 3. Cái xơ hay cái xương nhỏ: Hom cau; Hom cá.

d. Đoạn thân cây sắn dùng để cắm xuống mà trồng: Chọn hom sắn.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.