|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
hyperborean
hyperborean | [,haipə:bɔ:'ri:ən] | | tính từ | | | ở bắc cực (của trái đất) | | | (thông tục) ở cực bắc của một nước | | danh từ | | | người dân miền bắc cực (của trái đất) | | | (thông tục) người dân miền cực bắc của một nước | | | (thần thoại,thần học) dân tộc sống trên nguồn gió bấc (ở một vùng màu mỡ, tràn đầy ánh sáng mặt trời) (thần thoại Hy-lạp) |
/,haipə:bɔ:'ri:ən/
tính từ ở bắc cực (của trái đất) (thông tục) ở cực bắc của một nước
danh từ người dân miền bắc cực (của trái đất) (thông tục) người dân miền cực bắc của một nước (thần thoại,thần học) dân tộc sống trên nguồn gió bấc (ở một vùng màu mỡ, tràn đầy ánh sáng mặt trời) (thần thoại Hy-lạp)
|
|
|
|