|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
há
1 đgt Mở miệng to ra: Há ra cho mẹ bón cơm.
2 trgt 1. Äâu phải: Äầu sư há phải gì bà cốt (HXHương). 2. Lẽ nà o: Nắng sương nay, há đội trá»i chung (NgÄChiểu).
|
|
|
|