Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hãm


1 đg. Cho nước sôi vào chè hay dược liệu và giữ hơi nóng một lúc để lấy nước cốt đặc, hay để chiết lấy hoạt chất. Hãm một ấm trà. Hãm chè xanh.

2 đg. Làm cho giảm bớt hoặc ngừng vận động, hoạt động, phát triển. Hãm máy. Hãm phanh đột ngột. Hãm cho hoa nở đúng ngày Tết. Hãm tiết canh (giữ cho tiết không đông để đánh tiết canh).

3 đg. Làm cho đối phương lâm vào thế không thể tự do hoạt động, hành động. Hãm địch vào thế bất lợi. Hãm thành.

4 Ä‘g. (Ả đào thá»i trÆ°á»›c) hát câu chuốc rượu má»i khách. Ả đào hãm má»™t câu. Ngâm câu hãm.

5 t. (kng.). Có tác dụng Ä‘em lại vận rủi, làm cho gặp Ä‘iá»u không may. TÆ°á»›ng mặt trông rất hãm.



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.