Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hạch


1 dt Chỗ phình to trên bạch huyết quản: Nổi hạch ở bẹn.

2 dt 1. (sinh) Hạt nhân của tế bào: Hạch thường hình cầu và nằm trong chất nguyên sinh của tế bào 2. Một thứ bệnh dịch, nổi hạch ở bẹn: Chuột là giống truyền bệnh hạch.

3 dt Kì thi khảo sát trước kì thi hương: Thầy khoá lần ấy đã đỗ hạch.

đgt Thi: Ra ở Hà-nội, đỗ ngay đầu xứ (NgCgHoan).

4 đgt Bẻ bắt người dưới: Tên tri huyện hạch dân để ăn hối lộ.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.