|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hạnh
1 dt (thực) Loài cây thuộc họ mận: Chẳng qua mai trước, hạnh sau khác gì (BNT); Hoa chào ngõ hạnh, hương bay dặm phần (K).
2 dt Nết tốt: Thương vì hạnh, trọng vì tài, Thúc ông thôi cũng đẹp lời phong ba (K); Bốn đức tính của người phụ nữ tốt thời xưa là: Công, dung, ngôn, hạnh.
|
|
|
|