Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hầm


1 dt Con hổ: Chốn ấy hang hầm, chớ mó tay (HXHương).

2 dt Rãnh hoặc hố đào dưới đất: Đào được một cô thanh niên xung phong bị sập hầm hàm ếch (NgKhải).

3 đgt Đun lâu cho thật nhừ: Hầm thịt bò.

tt Đã được đun lâu: Vịt .

trgt Nói nằm kín một chỗ: Hắn nằm ở xó nhà.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.