Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hối


1 đg. Cảm thấy tiếc và băn khoăn, day dứt vì đã trót làm điều lầm lỗi. Cân nhắc cho kĩ, kẻo lại hối không kịp.

2 I đg. (ph.). Giục. Hối con đi mau cho kịp.

II t. (ph.). Nhanh cho kịp. Bước lên. Mua hối rồi về.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.