![](img/dict/02C013DD.png) | [im'plai] |
![](img/dict/46E762FB.png) | ngoại động từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | gợi ý cái gì một cách gián tiếp chứ không nói thẳng ra; nói bóng gió; hàm ý; ngụ ý |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | silence implies consent |
| sự im lặng ngụ ý bằng lòng |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | implied criticism |
| sự chỉ trích bóng gió |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | his remark implies that you're wrong |
| lời nhận xét của nó ngụ ý rằng anh sai |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | do you imply that I am not telling the truth? |
| ý anh muốn nói rằng tôi không kể sự thực phải không? |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | gợi ý cái gì như hiệu quả lô gích; đưa đến |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | freedom does not necessarily imply responsibility |
| tự do không nhất thiết bao hàm trách nhiệm |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the fact that she was here implies a degree of interest |
| việc cô ta có mặt ở đây hàm ý một mức độ quan tâm nào đó |