Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
impression


[impression]
danh từ giống cái
ấn tượng
Faire bonne impression
gây ấn tượng tốt
Cela ne me fait aucune impression
điều đó không tạo cho tôi một chút ấn tượng nào cả
cảm giác; cảm tưởng
Impression de froid
cảm giác lạnh
Cette voiture donne une impression de sécurité
chiếc xe này tạo cảm giác an toàn
Impressions de voyage
cảm tưởng du lịch
sự in; lần in
Impression des étoffes
sự in vải
L'impression d'un livre
sự in một cuốn sách
La dernière impression d'un livre
lần in cuối của một cuốn sách
Impression bi -directionnelle
kỹ thuật in hai chiều
Impression aux cadres /impression à tamis
sự in lưới
Impression des cotonnades
sự in vải
Impression en creux
sự in bản khắc
Impression du cuir
sự in dập trên da
Impression directe
sự in trực tiếp
Impression sans doublier
sự in không có lót
Impression électrostatique
kỹ thuật in tĩnh điện
Impression d'enlevage
kỹ thuật in tẩy màu nền
Impression à la machine
sự in bằng máy
Impression à la main
sự in bằng tay
Impression à plat
sự in phẳng
Impression polychrome
sự in nhiều màu
Impression recto et verso
sự in cả hai mặt
Impression en relief
sự in nổi
Impression en report
sự in sang hình
Impression sérigraphique
sự in đồ hình
Impression typographique
sự in tipo
Impression à vaporisage
sự in hấp (vải màu hoa trắng)
(hội hoạ) lớp màu nền
(nhiếp ảnh) nhạy cảm
(từ cũ; nghĩa cũ) dấu
Impression des pas
dấu bước chân
(từ cũ; nghĩa cũ) ảnh hưởng
cảm tưởng, ý kiến (sau lần tiếp xúc đầu tiên với ai)
Quelle est votre impression sur lui ?
ý kiến của anh như thế nào về cô ấy?



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.