| [xiāng] |
| Bộ: 目 (罒) - Mục |
| Số nét: 9 |
| Hán Việt: TƯƠNG |
| | 1. lẫn nhau; hỗ tương。互相。 |
| | 相 像。 |
| giống nhau. |
| | 相 識。 |
| quen biết nhau |
| | 相 距太遠。 |
| cách nhau quá xa |
| | 不相 上下。 |
| không hơn không kém |
| | 2. đối với; về; với (biểu thị hành động của một phía đối với một phía)。表示一方對另一方的動作。 |
| | 實不相 瞞。 |
| thực tình chẳng dám dấu. |
| | 好言相 勸。 |
| lựa lời khuyên bảo; có lời khuyên hay. |
| | 3. họ Tương。姓。 |
[xiāng] |
| Bộ: 木(Mộc) |
| Hán Việt: TƯƠNG |
| | tự mình xem (có hợp ý không)。親自觀看(是不是合心意)。 |
| | 相 親。 |
| xem mặt |
| | 這件衣服她相 不中。 |
| bộ quần áo này cô ta không vừa ý. |
| | Ghi chú: 另見xiàng |
| Từ ghép: |
| | 相安 ; 相幫 ; 相稱 ; 相成 ; 相持 ; 相處 ; 相傳 ; 相當 ; 相得益彰 ; 相等 ; 相對 ; 相對高度 ; 相對論 ; 相對濕度 ; 相對真理 ; 相對主義 ; 相反 ; 相反相成 ; 相仿 ; 相逢 ; 相符 ; 相輔而行 ; 相輔相成 ; 相干 ; 相隔 ; 相關 ; 相好 ; 相互 ; 相繼 ; 相間 ; 相交 ; 相敬如賓 ; 相距 ; 相禮 ; 相勸 ; 相擾 ; 相忍為國 ; 相商 ; 相生相克 ; 相識 ; 相率 ; 相思 ; 相思鳥 ; 相思子 ; 相似 ; 相似形 ; 相提并論 ; 相通 ; 相同 ; 相投 ; 相像 ; 相信 ; 相形 ; 相形見絀 ; 相沿 ; 相依 ; 相依為命 ; 相宜 ; 相應 ; 相應 ; 相應 ; 相映 ; 相與 ; 相約 ; 相知 ; 相左 |
[xiàng] |
| Bộ: 目(Mục) |
| Hán Việt: TƯỚNG |
| | 1. tướng mạo; tướng; vẻ; bộ dạng。(相 兒)相貌;外貌。 |
| | 長相 兒。 |
| tướng mạo. |
| | 聰明相 |
| vẻ thông minh |
| | 可憐相 。 |
| bộ dạng đáng thương. |
| | 2. bề ngoài; mặt ngoài。物體的外觀。 |
| | 月相 。 |
| bề ngoài mặt trăng. |
| | 金相 。 |
| mặt ngoài của vàng. |
| | 3. tư thế; dáng。坐、立等的姿態。 |
| | 站有站相 ,坐有坐相 。 |
| đứng có dáng đứng, ngồi có dáng ngồi. |
| | 4. tướng vị。相位。 |
| | 5. pha (dòng điện)。交流電路中的一個組成部分,例如三相交流發電機有三個繞組,每個繞組叫做一相。 |
| | 6. trạng thái。同一物質的某種物理、化學狀態,例如水蒸氣、水和冰是三個相;不同結晶的硫是不同的相。 |
| | 7. xem tướng。觀察事物的外表,判斷其優劣。 |
| | 相 馬。 |
| xem tướng ngựa. |
| | 8. họ Tướng。姓。 |
| | Ghi chú: 另見xiāng |
[xiàng] |
| Bộ: 目(Mục) |
| Hán Việt: TƯỚNG |
| | 1. giúp; bổ trợ; hỗ trợ。 輔助。 |
| | 吉人天相 。(套語,用來安慰遭遇危險或困難的人)。 |
| người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp. |
| | 2. tể tướng。宰相。 |
| | 3. tướng (chức vụ tương đýőng bộ trưởng)。某些國家的官名,相當于中央政府的部長。 |
| | 4. người giúp (tiếp khách)。舊時指幫助主人接待賓客的人。 |
| | 儐相 。 |
| tiếp tân |
| Từ ghép: |
| | 相電壓 ; 相公 ; 相機 ; 相里 ; 相貌 ; 相面 ; 相片兒 ; 相片 ; 相聲 ; 相書 ; 相位 |