Chuyển bộ gõ


Từ điển Máy Tính - Foldoc Dictionary
hardware handshaking



hardware handshaking

(communications)   A technique for regulating the flow of data across an interface by means of signals carried on separate wires.

A common example is the RTS (Request to Send) and CTS (Clear to Send) signals on an EIA-232 serial line.

The alternative, software handshaking, uses two special characters inserted into the data stream to carry the same information.

Last updated: 1995-01-23




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.