Chuyển bộ gõ


Từ điển Máy Tính - Foldoc Dictionary
presentation layer



presentation layer

(networking)   The second highest layer (layer 6) in the OSI seven layer model. Performs functions such as text compression, code or format conversion to try to smooth out differences between hosts. Allows incompatible processes in the application layer to communicate via the session layer.

Documents: ITU Rec. X.226 (ISO 8823), ITU Rec. X.216 (ISO 8822).

Last updated: 1996-07-20




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.