Chuyển bộ gõ


Từ điển Máy Tính - Foldoc Dictionary
system call



system call

(operating system, programming)   The mechanism used by an application program to request service from the operating system. System calls often use a special machine code instruction which causes the processor to change mode (e.g. to "supervisor mode" or "protected mode"). This allows the OS to perform restricted actions such as accessing hardware devices or the memory management unit.

Last updated: 1995-03-01




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.