Chuyển bộ gõ


Từ điển Máy Tính - Foldoc Dictionary
ternary



ternary

(programming)   A description of an operator taking three arguments. The only common example is C's ?: operator which is used in the form "CONDITION ? EXP1 : EXP2" and returns EXP1 if CONDITION is true else EXP2. Haskell has a similar "if CONDITION then EXP1 else EXP2" operator.

See also unary, binary.

Last updated: 1998-07-29



▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "ternary"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.