 | [əd'vais] |
 | danh từ |
| |  | lời khuyên, lời chỉ bảo |
| |  | to act on/follow/take somebody's advice |
| | hành động theo/theo/nghe theo lời khuyên của ai |
| |  | to take legal advice; to take medical advice |
| | hỏi ý kiến luật sư; hỏi ý kiến bác sĩ (nhờ bác sĩ khám cho) |
| |  | my advice to you would be to wait |
| | theo ý tôi thì anh nên chờ đợi |
| |  | if you take my advice, you'll see a doctor |
| | nên nghe lời tôi khuyên, anh hãy đi khám bác sĩ |
| |  | let me give you a piece/a bit/a few words/a word of advice... |
| | tôi xin có vài lời khuyên anh |
| |  | (thương nghiệp) thư thông báo; văn bản thông báo; giấy báo (cũng) advice note |
| |  | we received advice that the goods had been dispatched |
| | chúng tôi nhận được thông báo là hàng hoá đã được chuyển đi |