| ['ælai] |
| danh từ |
| | nước đồng minh, nước liên minh; bạn đồng minh |
| | The Allies |
| | Những nước cùng chiến đấu với Anh trong Đệ nhất thế chiến và Đệ nhị thế chiến; các nước Đồng minh |
| ngoại động từ |
| [ə'lai] |
| | (to ally somebody / oneself with / to somebody / something) liên kết, liên minh, kết thông gia |
| | that rubber company allied itself to a foreign partner for processing technologies |
| công ty cao su ấy liên minh với một đối tác nước ngoài về công nghệ chế biến |
| | his father decides to ally himself with a famous general |
| cha anh ta quyết định kết thông gia với một vị tướng nổi tiếng |