| [ɔ:l'redi] |
| phó từ |
| | (đặc biệt là dùng với thể hoàn thành của một động từ) đã... rồi |
| | they have already had breakfast |
| họ đã ăn sáng rồi, họ đã dùng bữa điểm tâm rồi |
| | I've already seen that film, so I'd rather see another one |
| tôi đã xemphim này rồi, nên tôi thích xem phim khác hơn |
| | the teacher was already in the room when I arrived |
| khi tôi đến thì thầy giáo đã ở trong phòng |
| | dùng trong câu phủ định hay câu hỏi để tỏ sự ngạc nhiên) ngay khi hoặc ngay từ đầu |
| | have your children started school already? |
| các con anh bắt đầu đi học rồi à? |
| | is it two o'clock already? |
| đã hai giờ sáng rồi cơ à? |
| | you're not leaving us already, are you? |
| chưa chi anh đã ra về rồi sao? |