apparatus
apparatus | [,æpə'reitəs] |  | danh từ, số nhiều apparatuses |  | [,æpə'reitəsiz] | |  | bộ dụng cụ dùng trong các thí nghiệm khoa học | |  | laboratory apparatus | | dụng cụ phòng thí nghiệm | |  | dụng cụ dùng trong môn điền kinh | |  | the vaulting horse is a difficult piece of apparatus to master | | ngựa gỗ để tập nhảy là một dụng cụ khó làm chủ | |  | firemen needed breathing apparatus to enter the burning house | | lính cứu hoả cần dụng cụ thở để xông vào ngôi nhà đang cháy | |  | (sinh vật học) hệ thống các bộ phận trong cơ thể; bộ máy | |  | the digestive apparatus | | bộ máy tiêu hoá | |  | cơ cấu phức tạp của một tổ chức | |  | the whole apparatus of government | | toàn bộ cơ cấu bộ máy cai trị |
(Tech) thiết bị, máy
máy móc, công cụ
/,æpə'reitəs/
danh từ, số nhiều apparatuses /,æpə'reitəsiz/
đồ thiết bị; máy móc
(sinh vật học) bộ máy the digestive apparatus bộ máy tiêu hoá
đồ dùng, dụng cụ fishing apparatus đồ đánh cá
|
|