| [ə'vendʒ] |
| ngoại động từ |
| | trả thù, báo thù |
| | to avenge oneself |
| | trả thù (báo thù, rửa nhục) cho chính mình |
| | I must avenge myself at any cost |
| tôi phải trả thù (cho tôi) bằng mọi giá |
| | to be avenged |
| | rửa được mối thù, trả được mối thù |
| | I have been avenged |
| tôi đã rửa được mối thù, tôi đã rửa được mối nhục |
| | to avenge sb |
| | trả thù (báo thù) cho ai |
| | my father has been avenged by my brother |
| anh tôi đã rửa được mối thù cho cha tôi, anh tôi đã rửa nhục cho cha tôi |
| | An makes up his mind to avenge his compatriots |
| An quyết tâm trả thù cho đồng bào mình |
| | to avenge oneself on sb for sth |
| | trả thù ai vì người ấy đã làm gì |
| | prisoners avenge themselves on the jailer for having tortured them cruelly |
| các tù nhân trả thù tên cai ngục đã từng tra tấn họ một cách tàn bạo |